Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lân, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Lân, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ KhẮc Lần, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Nam - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Tường Nam - Hà Nam Ninh, sinh 1915, hi sinh 4/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lạn, nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh