Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Lộc, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ
Liệt sĩ Lô Văn Lộc, nguyên quán Phú Lộc - Cấm Khe - Phú Thọ hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Gia Lộc, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Q Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Q Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhật Lộc, nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Lộc, nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum