Nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Tân, nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phước - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Đại Phước - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Tân, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 5/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Yên - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Tam Yên - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Tân, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Phúc Ninh - Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh