Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Nhân, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thoại - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Nhoà, nguyên quán Quỳnh Thoại - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Nhoà, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Nhợi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Nhuần, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Ninh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Xuân Phương, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Phương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị