Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đức Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Dũng Chí, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Dương Tài, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Duy Nguyên, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Hạ Quang, nguyên quán Hưng Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Hà Xuân, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Hải LÝ, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Hồng Cẩn, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Hồng Lĩnh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 20/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh