Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Trọng Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Vụ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Tư Luận, nguyên quán Lai Vụ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Xuân Hớn, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Xuân Trường, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 16 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Dũng, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Nghi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 10 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Tăng, nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai