Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình, sinh 01/07/1939, hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 1/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang