Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Thơi, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Thu, nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Xuân Thứ, nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Huy Thuần, nguyên quán Tiền Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Thức, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Thường, nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Thuyền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị