Nguyên quán Quang thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Đạt, nguyên quán Quang thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Đạt, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Đạt, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Quách Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Đạt, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị