Nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngyễn Đức Thạch, nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Lập Thạch, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ng Thạch, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ THẠCH, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thạch Vân, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai