Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thạch, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 28 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Thạch, nguyên quán Đồng Tĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Qúy Thạch, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Thạch, nguyên quán Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Thạch Soạn, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hựu - Trà Cí - Trà Vinh
Liệt sĩ Thạch Đăng Mên, nguyên quán Na Hựu - Trà Cí - Trà Vinh, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Quách Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Văn Năm, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 02/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang