Nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Huy Chất, nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chí, nguyên quán Hoàng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chiến, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán TTThắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chiến, nguyên quán TTThắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Huy Chiến, nguyên quán Nam trung - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Huy Chiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Huy Chiêu, nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh