Nguyên quán Phú Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phú Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hòa, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hòa, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Long Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Trương Thanh Hòa, nguyên quán Vĩnh Tường - Long Mỹ - Hậu Giang hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Hữu Hòa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sỹ Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sơn - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Công Hòa, nguyên quán An Sơn - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Hòa, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ ngọc Hòa, nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thái Hòa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh