Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Tính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 01/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Tính, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Bác - Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Thôn Bác - Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh