Nguyên quán Ninh Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nam, nguyên quán Ninh Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Năm, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nên, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nép, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Văn Nga, nguyên quán Khác, sinh 1932, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Ngân, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngánh, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bệnh Viện lào cai - TX Lao Cai
Liệt sĩ Trương Văn Nghĩa, nguyên quán Bệnh Viện lào cai - TX Lao Cai, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh