Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nên, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nép, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Văn Nga, nguyên quán Khác, sinh 1932, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Ngân, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngánh, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bệnh Viện lào cai - TX Lao Cai
Liệt sĩ Trương Văn Nghĩa, nguyên quán Bệnh Viện lào cai - TX Lao Cai, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị