Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Khiêm, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Khởi, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị