Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Phong - Q. Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán C.Phong - Q. Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Minh Hiền, nguyên quán Đồng Bạc - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Hiền, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh