Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Hưng Đa, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 24/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Chí Hưng, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Hải Hưng, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Tập - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hưng (Hương), nguyên quán Đoàn Tập - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 1/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Việt Hưng, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hưng, nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai