Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tám Châu, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Tô Châu, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Châu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Út Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Papopapùm
Liệt sĩ Xiêng Châu, nguyên quán Papopapùm, sinh 1941, hi sinh 7/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang
Liệt sĩ Châu Cuôl, nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hảo - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Châu Danh, nguyên quán An Hảo - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 8/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang