Nguyên quán Đông khánh - Tư Mai - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thịnh, nguyên quán Đông khánh - Tư Mai - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thịnh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thịnh, nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thịnh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 14/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lộc - Tân yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Tuy Lộc - Tân yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh