Nguyên quán Vũ Xuyên - T .P - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thị Bích Liên, nguyên quán Vũ Xuyên - T .P - Nam Định hi sinh 24/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Biện, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Bình, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Bình, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Bốn, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thị Buối, nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Bướm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Cầu, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cháu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cháu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An