Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trung Hoà, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Bến Thủ - Long An hi sinh 3/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Nam Trung, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Trung, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Dải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Trung Đối, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Hoa, nguyên quán Tân Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước