Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Hóa, nguyên quán Thái Bình hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Đức Hưu, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Khương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ý - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Long, nguyên quán Yên Ý - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Nhường, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 39 bắc - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán Ngõ 39 bắc - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Thảo, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đức Tước, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh