Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Doãn Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Doãn Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Khắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội