Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Minh Thoa, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Thông, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Tích, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Minh Trình, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NAM BÌNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩa Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Nhân Quyền, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Như Thịnh, nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Như Trung, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Như Trường, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 20 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị