Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cao Han - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Bạch Trang Hai, nguyên quán Cao Han - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Trang, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1935, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Trang, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị