Nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hải Đăng, nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Đăng, nguyên quán Trường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thắng – Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đăng, nguyên quán Ninh Thắng – Hoa Lư - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đăng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Hồng Đăng, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đáo, nguyên quán Đồng Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đăng Xuân Đạo, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đạo, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh