Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ea HLeo - Huyện Ea Hleo - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Vĩ Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng