Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lý, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 20/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mai, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mân, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mão, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mật, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Minh, nguyên quán Do Mỹ - Bến Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh