Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tấn (Hoạch), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kiên, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kiệp, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24537, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Lộc - Mộ Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tấn Lực, nguyên quán Quế Lộc - Mộ Sơn - Quảng Nam hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tấn, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Tấn, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đổng Văn Tấn, nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dư Tấn Đạt, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn Ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước