Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Liền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang