Nguyên quán Cao bình - Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cường, nguyên quán Cao bình - Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh lộc - Phú xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Cao Dần, nguyên quán Vĩnh lộc - Phú xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đàn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Đăng Đáng, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương, sinh 1369, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai