Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiệm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Thái Giang - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 17 - 04 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Kiệm, nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiệm, nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh