Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Lý, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Mạch, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cảm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Mai, nguyên quán Cảm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Công Nhuân, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Nước, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Công Pha, nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Quyền, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ruộng, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An