Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Định, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quốc Giám, nguyên quán Yên Xương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Liệu - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán Phương Liệu - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Mao - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán Lê Mao - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh - /6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 12/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Hương, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 13 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 09 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Kim, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh