Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Khẩu, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Khởi, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14.12.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vũ Đức Lai, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1942, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lạng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Liệu, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Lợi, nguyên quán Nam Lân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Lực, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị