Nguyên quán Giao Yên - Sơn Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Tược, nguyên quán Giao Yên - Sơn Thủy - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Viết Tương, nguyên quán Nam Hà hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Vượng, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ PHẠM VIẾT XUÂN, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Viết, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Đa, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Viết Đinh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Giang - Từ Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Viết Đức, nguyên quán Tương Giang - Từ Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nâu Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Viết Hồng, nguyên quán Nâu Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị