Nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quý Vang, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THẾ VANG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Vang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vang Văn Cường, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vang Văn Cường, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Vang, nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Vang, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Vang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị