Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Phi Hào, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Hào, nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hào, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Anh Hào, nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bạch Hào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An