Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Việt, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Quang Việt, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Thịnh - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Việt, nguyên quán Tân Thịnh - Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên
Liệt sĩ Hà Quốc Việt, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Tứ Việt, nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang