Nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Trung Khiêm, nguyên quán Trung Xuân - Quảng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Vi Xuân Kiến, nguyên quán Lai Châu, sinh 1964, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Châu - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Kiều, nguyên quán Kim Châu - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Khoẳng - Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Kiều, nguyên quán Bản Khoẳng - Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Nhật Linh, nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vi Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Hữu Long, nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đình Mạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Đức Mạo, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh