Nguyên quán Gia Miễn - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Vĩnh Sàn, nguyên quán Gia Miễn - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Quả - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Vinh Thanh, nguyên quán Định Quả - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Xuân Vinh, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Hồng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Vĩnh, nguyên quán Tân Phong - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Vinh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà