Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trung Nhẩn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Trung Sơn, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1950, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Trung Thiện, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đức Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Trường Thành, nguyên quán Đức Lương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Trường Thọ, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào V Đong, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào V Thỏ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào V. Thược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bằng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh