Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Kế, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Loan, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Long, nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Long, nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Luyến, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chí Hòa – Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Lý, nguyên quán Chí Hòa – Hưng Hòa - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Mừng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Nam, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai