Nguyên quán Đồng Tiến - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 19/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hưng, nguyên quán Thiệu Vân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Vũ Chang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 14 - Phan Chu Trinh - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán 14 - Phan Chu Trinh - TX Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị