Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Đo, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Đỗ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Độ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Cảnh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Đôi, nguyên quán Thắng Cảnh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Đông, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị