Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ta Thi, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thế Thi, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thi, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Thi, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thi, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thi, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thi, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước