Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đông Văn Cường, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phúc Cường, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 4/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị