Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Húy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 5/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam